Định nghĩa Activity quota là gì?
Activity quota là Hạn ngạch hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Activity quota - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hạn ngạch được sử dụng trong nhiều tổ chức bán hàng theo đó một người bán hàng là cần thiết để đáp ứng mức độ nhất định của hoạt động trong các điều khoản của các cuộc gọi điện thoại, thăm khách hàng tiềm năng, và bán hàng thực tế trong một thời gian nhất định. Hạn ngạch hoạt động có nghĩa là để hiển thị công việc giấy tờ chứng minh là thực sự được thực hiện hay không sản xuất là một kết quả.
Definition - What does Activity quota mean
A quota used in many sales organizations whereby a sales person is required to meet certain levels of activity in terms of phone calls, potential client visits, and actual sales within a certain period of time. The activity quota is meant to show proof work is actually being performed whether or not production is an outcome.
Source: Activity quota là gì? Business Dictionary