Định nghĩa Activity sampling là gì?
Activity sampling là Lấy mẫu hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Activity sampling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kỹ thuật thống kê được sử dụng để dự đoán tổng thời gian tiêu thụ bởi một hoạt động, trong các quá trình khác nhau, từ dịch vụ khách hàng và sản xuất để telemarketing. Nó dựa trên quan sát thực hiện trong khoảng thời gian để ghi lại những gì đang xảy ra ngay lúc đó, và tần số mà tại đó một hoặc nhiều hoạt động đang được thực hiện. Còn được gọi là lấy mẫu làm việc.
Definition - What does Activity sampling mean
Statistical technique used for predicting the total time consumed by an activity, in processes ranging from customer service and manufacturing to telemarketing. It relies on the observations made over a period to record what is happening at that instant, and the frequency at which one or more activities are being performed. Also called work sampling.
Source: Activity sampling là gì? Business Dictionary