Định nghĩa Activity status là gì?
Activity status là Tình trạng hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Activity status - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giai đoạn của vòng đời của một hoạt động: hoạt động theo kế hoạch vẫn chưa bắt đầu, một hoạt động bắt đầu được tiếp tục, và một hoạt động đã hoàn thành xong.
Definition - What does Activity status mean
Stage of an activity's life cycle: a planned activity is yet to begin, a started activity is continuing, and a finished activity is complete.
Source: Activity status là gì? Business Dictionary