Định nghĩa Bill of rights là gì?
Bill of rights là Tuyên ngôn Nhân quyền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bill of rights - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Anh dự luật 1689 mà được bảo đảm quyền lợi nhất định cho người dân, chẳng hạn như quyền (1) kiến nghị nhà vua mà không sợ bị truy cứu trách, (2) tăng bất kỳ vấn đề trong quốc hội mà không sợ bị thách thức tại một tòa án, (3 ) tổ chức phiên thường xuyên của Quốc hội. Nó kết thúc các khái niệm về các quyền thiêng liêng của các vị vua, làm cho họ tùy thuộc vào các Luật được thông qua bởi quốc hội, và làm cho nó không hợp pháp cho họ để đánh thuế, duy trì một quân đội, hoặc thực hiện, sửa đổi, hoặc đình chỉ luật, mà không cần sự chấp thuận quốc hội. Sau đó phục vụ như là một mô hình cho Bill Mỹ Nhân quyền.
Definition - What does Bill of rights mean
1. UK bill of 1689 that guaranteed certain rights to the citizens, such as the right to (1) petition the king without fear of prosecution, (2) raise any issue in the parliament without fear of being challenged in a court, (3) hold frequent sessions of parliament. It ended the concept of the divine rights of the monarchs, made them subject to the laws passed by the parliament, and made it unlawful for them to levy taxes, maintain an army, or make, modify, or suspend laws, without parliament's approval. It later served as a model for the US Bill of Rights.
Source: Bill of rights là gì? Business Dictionary