Billing cycle

Định nghĩa Billing cycle là gì?

Billing cycleChu kỳ thanh toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Billing cycle - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số ngày giữa một kỳ hóa đơn (trong đó hoá đơn được lập và gửi đi) và tiếp theo.

Definition - What does Billing cycle mean

Number of days between one invoicing period (during which invoices are prepared and dispatched) and the next.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *