Braille

Định nghĩa Braille là gì?

BrailleChữ nổi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Braille - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống nâng in (dập nổi) 'đọc' bằng cảm ứng. Nó sử dụng sự kết hợp của sáu chấm sắp xếp theo cột ba chấm cao và hai chấm rộng để đại diện cho số và các chữ cái của một bảng chữ cái. Sử dụng trên toàn thế giới, nó được phát minh vào năm 1824 bởi Louis Braille (1809-1852) là một giáo viên tiếng Pháp của người mù khi mới 15 tuổi.

Definition - What does Braille mean

System of raised (embossed) print 'read' by touch. It uses combinations of six dots arranged in columns three-dots high and two-dots wide to represent numbers and the letters of an alphabet. Used worldwide, it was invented in 1824 by Louis Braille (1809-1852) a French teacher of the blind when he was just 15 years old.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *