Brain drain

Định nghĩa Brain drain là gì?

Brain drainChảy máu chất xám. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Brain drain - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lỗ thuần của một quốc gia ấy được đào tạo và nguồn nhân lực có kỹ năng thông qua di cư.

Definition - What does Brain drain mean

Net loss of a country's highly trained and skilled manpower through migration.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *