Caucus

Định nghĩa Caucus là gì?

CaucusỦy ban địa phương. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Caucus - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cơ cấu tổ chức 1. đảng phái chính trị, theo đó các cuộc họp riêng được tổ chức để lựa chọn ứng cử viên cho bài viết bên, thu thập hỗ trợ cho một ứng cử viên đặc biệt, xây dựng chính sách, chiến lược kế hoạch, hoặc để thảo luận về các vấn đề bên.

Definition - What does Caucus mean

1. Political party organizational structure under which private meetings are held to choose nominees for party posts, gather support for a particular candidate, formulate policies, plan strategies, or to discuss party issues.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *