Định nghĩa Capacity controlled fare là gì?
Capacity controlled fare là Khả năng giá vé kiểm soát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capacity controlled fare - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hãng hàng không giá mà tăng hoặc giảm theo số lượng chỗ ngồi có sẵn.
Definition - What does Capacity controlled fare mean
Airline fare that increases or decreases according to the number of available seats.
Source: Capacity controlled fare là gì? Business Dictionary