Định nghĩa Capability index (Cp) là gì?
Capability index (Cp) là Chỉ số khả năng (Cp). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capability index (Cp) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đo của khả năng của một quá trình sản xuất để sản xuất phụ tùng trong được cung cấp trên và giới hạn biến đổi thấp hơn (dung sai). Trong một quá trình đó là trong kiểm soát thống kê (chỉ có nguyên nhân phổ biến của biến thể), như Cp tăng thì mức chênh lệch giữa những gì quá trình này có khả năng (xem khả năng 2) sản xuất và những gì nó là cần thiết để sản xuất. Một Cp trong tổng số 1 chỉ 0,3 Rejects trăm hoặc 3000 phần từ chối triệu (PPM), và được gọi là tình trạng của Ba Sigma. Một Cp của 2 chỉ 0,0007 Rejects trăm hoặc 7 ppm từ chối, một điều kiện của sáu sigma. Còn được gọi là quá trình chỉ số khả năng, chỉ số năng lực sản xuất, hoặc tỷ lệ khả năng sản xuất. Công thức: (biến thiên Giới hạn trên - biến Giới hạn dưới) ÷ 6 x Chuẩn độ lệch của sự lây lan của biến thể.
Definition - What does Capability index (Cp) mean
Measure of the capability of a production process to produce parts within given upper and lower variability limits (tolerances). In a process that is in statistical control (has only common causes of variation), as the Cp increases so does the difference between what the process is capable of (see capability 2) producing and what it is required to produce. A Cp of 1 indicates 0.3 percent rejects or 3000 rejected parts per million (PPM), and is called the condition of Three Sigma. A Cp of 2 indicates 0.0007 percent rejects or 7 rejected ppm, a condition of six sigma. Also called process capability index, production capability index, or production capability ratio. Formula: (Upper variability limit - Lower variability limit) ÷ 6 x Standard deviation of the spread of variation.
Source: Capability index (Cp) là gì? Business Dictionary