Basing point

Định nghĩa Basing point là gì?

Basing pointĐiểm dựa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Basing point - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tham khảo vị trí địa lý (sân bay, thành phố, cảng biển, ga cuối) lên đến nơi cước hoặc giá vé được thành lập trong một bảng giá (thuế quan). Những chi phí này sau đó được tăng lên hay giảm xuống cước tính toán hoặc giá vé cho các vị trí lân cận không bao gồm trong thuế quan.

Definition - What does Basing point mean

Reference geographical location (airport, city, seaport, terminus) up to where freight or fare is established in a rate schedule (tariff). These charges are then increased or decreased to compute freight or fare for the adjacent locations not included in the tariff.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *