Capacitor

Định nghĩa Capacitor là gì?

CapacitorTụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capacitor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thiết bị điện hoặc điện tử (giống như một pin) lưu dòng điện cho phát hành nó tại một thời điểm cụ thể hoặc tỷ lệ nhưng (không giống như một pin) không tạo ra nó. Còn được gọi là ngưng.

Definition - What does Capacitor mean

Electrical or electronic device that (like a battery) stores electric current for releasing it at a specific time or rate but (unlike a battery) does not generate it. Also called condenser.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *