Định nghĩa Aircraft configuration là gì?
Aircraft configuration là Cấu hình máy bay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Aircraft configuration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sắp xếp nội bộ hoặc bố trí lối đi, cửa ra vào, bông, các cơ sở hành khách, ghế ngồi của các kích cỡ khác nhau và cường độ, vv của một máy bay chở khách.
Definition - What does Aircraft configuration mean
Internal arrangement or layout of aisles, doors, galleys, passenger facilities, seats of different sizes and pitch, etc., of a passenger aircraft.
Source: Aircraft configuration là gì? Business Dictionary