Định nghĩa Airline code là gì?
Airline code là Đang bay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Airline code - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
IATA quản lý hai hoặc ba nhân vật mã chữ số xác định duy nhất một hãng hàng không.
Definition - What does Airline code mean
IATA administered two- or three-character alphanumeric code that uniquely identifies an airline.
Source: Airline code là gì? Business Dictionary