Định nghĩa Cease and desist là gì?
Cease and desist là Chấm dứt và chấm dứt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cease and desist - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Luật: Để Một ban hành bởi một tòa án hoặc cơ quan chính phủ trong đó cấm một doanh nghiệp tham gia vào các liên nhất định hoặc từ tiếp tục là một hiện hữu.
Definition - What does Cease and desist mean
1. Law: An order issued by a court or a government agency which prohibits an enterprise from engaging in a certain venture or from continuing an existing one.
Source: Cease and desist là gì? Business Dictionary