Định nghĩa Alignment là gì?
Alignment là Sự liên kết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Alignment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Doanh nghiệp: Liên kết các mục tiêu của tổ chức với mục tiêu cá nhân của nhân viên. Đòi hỏi hiểu biết chung về các mục đích và mục tiêu của tổ chức, và sự nhất quán giữa mọi quyền mục tiêu và kế hoạch xuống Mời khuyến khích.
Definition - What does Alignment mean
1. Corporate: Linking of organizational goals with the employees' personal goals. Requires common understanding of purposes and goals of the organization, and consistency between every objective and plan right down to the incentive offers.
Source: Alignment là gì? Business Dictionary