Bond year

Định nghĩa Bond year là gì?

Bond yearNăm trái phiếu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bond year - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đo của cuộc sống trung bình của một vấn đề trái phiếu, chi phí lãi ròng của nó, và tỷ lệ lãi ròng. Công thức: Số tháng trong giai đoạn trưởng thành của trái phiếu ÷ 12 x mệnh giá của trái phiếu ÷ 1000.

Definition - What does Bond year mean

Measure of the average life of a bond issue, its net interest cost, and net interest rate. Formula: Number of months in the bond's maturity period ÷ 12 x face value of the bond ÷ 1000.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *