Định nghĩa Capital adequacy là gì?
Capital adequacy là An toàn vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital adequacy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tỷ lệ phần trăm của vốn chính của một tổ chức tài chính để tài sản của mình (cho vay và đầu tư), được sử dụng như một biện pháp của sức mạnh tài chính của mình và ổn định. Theo tập Capital Adequacy chuẩn của Ngân hàng Thanh toán Quốc tế (BIS), các ngân hàng phải có một cơ sở vốn ban đầu tương đương với ít nhất tám phần trăm tài sản của họ: một ngân hàng cho vay 12 đô la cho mỗi đô la vốn của nó là trong giới hạn quy định .
Definition - What does Capital adequacy mean
Percentage ratio of a financial institution's primary capital to its assets (loans and investments), used as a measure of its financial strength and stability. According to the Capital Adequacy Standard set by Bank for International Settlements (BIS), banks must have a primary capital base equal at least to eight percent of their assets: a bank that lends 12 dollars for every dollar of its capital is within the prescribed limits.
Source: Capital adequacy là gì? Business Dictionary