Capital allowance

Định nghĩa Capital allowance là gì?

Capital allowanceTrợ cấp vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital allowance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giảm số thuế công ty phải nộp, cung cấp như là một động lực để đầu tư vào các dự án quy mô lớn (làm tăng năng lực sản xuất của một quốc gia và chứng khoán vốn). Một tỷ lệ nhất định của chi phí tài sản vốn được cho phép như trợ cấp vốn trong thời gian chiếm trong đó nó đã được mua. Số tiền này lớn hơn phí khấu hao trên tài sản trong thời gian đó.

Definition - What does Capital allowance mean

Reduction in the amount of corporation tax payable, offered as an incentive for investment in large-scale projects (that increase a country's production capacity and stock of capital). A certain percentage of the capital asset's cost is allowed as capital allowance during the accounting period in which it was purchased. This amount is greater than the depreciation charge on the asset during that period.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *