Định nghĩa Beam là gì?
Beam là Chùm tia. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Beam - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngang hoặc nghiêng thành viên cấu trúc kéo dài khoảng cách giữa một hoặc nhiều sự ủng hộ, và mang vác vật dọc qua (ngang với) trục dọc của nó, như một dầm, dầm, xà gồ, hoặc kèo. của chùm ba loại cơ bản là: (1) khoảng Đơn giản, được hỗ trợ ở cả hai đầu, (2) liên tục, hỗ trợ tại hơn hai điểm, và (3) công-xon, được hỗ trợ ở một đầu với đầu kia nhô ra và miễn phí.
Definition - What does Beam mean
Horizontal or inclined structural member spanning a distance between one or more supports, and carrying vertical loads across (transverse to) its longitudinal axis, as a girder, joist, purlin, or rafter. Three basic types of beams are: (1) Simple span, supported at both ends, (2) Continuous, supported at more than two points, and (3) Cantilever, supported at one end with the other end overhanging and free.
Source: Beam là gì? Business Dictionary