Định nghĩa Bayes' theorem là gì?
Bayes' theorem là Bayes' Định lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bayes' theorem - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Liên quan xác suất của sự xuất hiện của một sự kiện xảy ra hoặc không xảy ra một sự kiện liên quan. Ví dụ, khả năng vẽ một ace từ một gói thẻ là 0,077 (4 ÷ 52). Nếu hai thẻ được rút ra một cách ngẫu nhiên, xác suất của thẻ thứ hai là một ace phụ thuộc vào việc các thẻ đầu tiên là một ace hay không: nếu nó là, sau đó xác suất của thẻ thứ hai là một ace là 0,058 (3 ÷ 52) ; nếu không, xác suất vẫn còn 0,077. Bayes' Định lý cung cấp một quy tắc toán học cho việc sửa đổi ước tính hoặc dự báo trong ánh sáng của kinh nghiệm và quan sát. Nó khác với các phương pháp khác thử nghiệm giả thuyết ở chỗ nó gán 'sau khi thực tế' (sau) xác suất để các giả thuyết thay vì chỉ chấp nhận hay từ chối chúng. Được đặt theo tên người ủng hộ mình, Anh nhà toán học Thomas Bayes (1702-1761), người nghiên cứu xác suất và thống kê suy luận.
Definition - What does Bayes' theorem mean
Relates the probability of the occurrence of an event to the occurrence or non-occurrence of an associated event. For example, the probability of drawing an ace from a pack of cards is 0.077 (4 ÷ 52). If two cards are drawn at random, the probability of the second card being an ace depends on whether the first card is an ace or not: if it is, then the probability of the second card being an ace is 0.058 (3 ÷ 52); if not, the probability remains 0.077. Bayes' theorem provides a mathematical rule for revising an estimate or forecast in light of experience and observation. It differs from other methods of hypothesis testing in that it assigns 'after the fact' (posterior) probabilities to the hypotheses instead of just accepting or rejecting them. Named after its proponent, the UK mathematician Thomas Bayes (1702-1761) who researched probability and statistical inference.
Source: Bayes' theorem là gì? Business Dictionary