Business case

Định nghĩa Business case là gì?

Business caseTrường hợp kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business case - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại công cụ ra quyết định sử dụng để xác định ảnh hưởng quyết định cụ thể sẽ có trên lợi nhuận. Một tình huống kinh doanh sẽ hiển thị như thế nào quyết định sẽ làm thay đổi lưu chuyển tiền tệ trong một khoảng thời gian, và làm thế nào chi phí và doanh thu sẽ thay đổi. chú ý cụ thể được trả cho tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR), dòng tiền và thời gian hoàn vốn. Phân tích các kết quả tài chính bắt nguồn từ việc lựa chọn một nhà cung cấp khác nhau để bán sản phẩm của một công ty là một ví dụ về một trường hợp kinh doanh.

Definition - What does Business case mean

A type of decision-making tool used to determine the effects a particular decision will have on profitability. A business case should show how the decision will alter cash flows over a period of time, and how costs and revenue will change. Specific attention is paid to internal rate of return (IRR), cash flow and payback period. Analyzing the financial outcomes stemming from choosing a different vendor to sell a company's product is an example of a business case.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *