Bearish

Định nghĩa Bearish là gì?

BearishGiảm giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bearish - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một triển vọng tiêu cực đối với hoạt động kinh doanh trong một thời gian tương lai của thời gian. Ví dụ, một công ty du lịch có thể có một kỳ vọng xu hướng giảm của doanh thu sau một cơn bão lớn.

Definition - What does Bearish mean

A negative outlook on business activity for a future period of time. For example, a tourism company may have a bearish expectation of sales following a significant hurricane.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *