Breakout

Định nghĩa Breakout là gì?

BreakoutBreakout. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Breakout - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tình huống trong đó một an ninh hoặc chỉ số ngành nghề và đóng cửa trên mức kháng cự hoặc dưới một mức hỗ trợ. Một kỹ thuật thường giải thích một breakout như một xác nhận của một xu hướng thị trường và thường sẽ mong đợi khối lượng, biến động, và động lực kích hoạt bởi các breakout để tương quan với tầm quan trọng của cuộc kháng chiến hoặc hỗ trợ nó xuyên thủng.

Definition - What does Breakout mean

A situation in which a security or index trades and closes above a resistance level or below a support level. A technician often interprets a breakout as a confirmation of a market trend and will typically expect the volume, volatility, and momentum triggered by the breakout to correlate with the importance of the resistance or support it penetrated.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *