Census

Định nghĩa Census là gì?

CensusĐiều tra dân số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Census - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. chung: đếm chính thức của người dân và biên soạn kinh tế, xã hội và các dữ liệu của một khu vực hay quốc gia, thường cho việc xây dựng các chính sách và kế hoạch phát triển và khu vực bầu cử phân định ranh giới cho các cuộc bầu cử.

Definition - What does Census mean

1. General: Official counting of a region's or nation's people and compilation of economic, social and other data, usually for formulation of development policies and plans and demarcating constituencies for elections.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *