Certainty equivalent

Định nghĩa Certainty equivalent là gì?

Certainty equivalentChắc chắn tương đương. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Certainty equivalent - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lợi nhuận trên một sự kiện rủi ro (ví dụ như thu nhập trong tương lai) được nêu trong điều khoản của một sự kiện phi rủi ro (ví dụ như tiền mặt thanh toán). Đó là số tiền tiền thấp nhất mà sẽ bù đắp một nhà đầu tư về việc tham gia liên doanh với kết quả không chắc chắn. Khác nhau tương đương với sự chắc chắn với thái độ của một cá nhân đối với rủi ro. Còn được gọi là nhất định tương đương.

Definition - What does Certainty equivalent mean

Return on a risky event (such as a future income) stated in terms of a risk-free event (such as a cash-payment). It is the lowest cash amount that will compensate an investor for participating in a venture with uncertain outcome. Certainty equivalent varies with an individual's attitude towards risk. Also called certain equivalent.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *