Carbon cycle

Định nghĩa Carbon cycle là gì?

Carbon cycleChu kỳ carbon. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Carbon cycle - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chuỗi các quá trình thông qua đó các hợp chất carbon di chuyển từ một hồ chứa carbon hoặc bồn rửa (như rừng và đại dương) khác (chẳng hạn như không khí) và ngược lại. Kể từ khi nhiều carbon dioxide đang được giải phóng vào khí quyển thông qua việc đốt các nhiên liệu hóa thạch và ít được 'cố định' (quy đổi thành các hợp chất hữu cơ thông qua quang hợp của thực vật) vì sự tàn phá rừng nhiệt đới, chu kỳ carbon đang có nguy cơ hoặc là nghiêm trọng bị gián đoạn. các hiệp định quốc tế như Nghị định thư Kyoto đang cố gắng để hạn chế việc sản xuất carbon dioxide (và các khí nhà kính khác) thông qua việc áp dụng kiểm soát khí thải.

Definition - What does Carbon cycle mean

Sequence of processes through which carbon compounds move from one carbon reservoir or sink (such as forests and oceans) to another (such as atmosphere) and back. Since more carbon dioxide is being released into the atmosphere through the burning of fossil fuels and less is being 'fixed' (converted into organic compounds through photosynthesis by plants) because of the destruction of tropical forests, the carbon cycle is in danger or being severely disrupted. International accords such as Kyoto protocol are trying to limit the production of carbon dioxide (and other greenhouse gases) through the imposition of emission controls.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *