Định nghĩa Carbon steel là gì?
Carbon steel là Thép carbon. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Carbon steel - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Loại nhất-chung của thép có chứa carbon khoảng 0,1 đến 0,3 phần trăm. Nói chung, sự gia tăng về số lượng carbon giảm độ dẻo nhưng tăng độ bền kéo và khả năng cứng thông qua ủ. Là một thực tế toàn ngành công nghiệp, thép không chứa bất kỳ khoản tiền nhất định hoặc tiêu chuẩn của một hoặc nhiều nguyên tố hợp kim (như crom, molypden, niken, titan, vanadi) được phân loại như thép hợp kim được gọi là thép carbon.
Definition - What does Carbon steel mean
Most-common type of steel that contains about 0.1 to 0.3 percent carbon. In general, increase in the amount of carbon reduces ductility but increases tensile strength and the ability to harden through tempering. As an industry-wide practice, steel that does not contain any specified or standard amount of one or more alloying elements (such as chromium, molybdenum, nickel, titanium, vanadium) to be classified as alloy steel is called carbon steel.
Source: Carbon steel là gì? Business Dictionary