Carbon footprint

Định nghĩa Carbon footprint là gì?

Carbon footprintKhí thải carbon. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Carbon footprint - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng lượng phát thải khí nhà kính được sản xuất bởi một cá nhân, một sự kiện, một sản phẩm hay một tổ chức thường được biểu thị trong tấn carbon dioxide. Một lượng khí thải carbon cho một doanh nghiệp có thể là khí thải sản xuất trong sản xuất một sản phẩm hay lượng điện tiêu thụ cho hoạt động hàng ngày của nó.

Definition - What does Carbon footprint mean

The total of greenhouse gas emissions produced by an individual, an event, a product or an organization generally expressed in tons of carbon dioxide. A carbon footprint for a business could be the emissions produced in the manufacture of a product or the amount of electricity consumed for its daily operation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *