Capital blockade

Định nghĩa Capital blockade là gì?

Capital blockadePhong tỏa vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital blockade - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một xử phạt làm giới hạn hoặc ngăn chặn vốn đầu tư mà là đi sâu vào các nước khác cho phương tiện có vấn đề. Các biện pháp trừng phạt có thể được áp đặt bởi một quốc gia hay một nhóm các quốc gia để làm hỏng sự phát triển kinh tế của đất nước do đó có thể sẽ là một sự thúc đẩy để sắp xếp một cuộc họp để giải quyết vấn đề tồn đọng.

Definition - What does Capital blockade mean

A sanction that limits or prevents investment capital which is going into other countries for questionable means. The sanctions can be imposed by a country or a group of countries in order to damage the economic growth of the country so there will likely be a push to arrange a meeting to resolve outstanding issues.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *