Định nghĩa Capital decay là gì?
Capital decay là Phân rã vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital decay - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ước tính doanh thu bị mất do công nghệ lạc hậu và / hoặc hoạt động kinh doanh bất cẩn hoặc lỗi thời. Nó chỉ ra mức độ phi cạnh tranh của một công ty, công nghiệp, hay nền kinh tế.
Definition - What does Capital decay mean
Estimate of revenue lost due to obsolete technology and/or negligent or outdated business practices. It indicates the degree of non-competitiveness of a firm, industry, or economy.
Source: Capital decay là gì? Business Dictionary