Định nghĩa Cardio-pulmonary resuscitation (CPR) là gì?
Cardio-pulmonary resuscitation (CPR) là Tim phổi hồi sức (CPR). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cardio-pulmonary resuscitation (CPR) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kỹ thuật cấp cứu bởi nhân viên được đào tạo quản lý cho phục hồi một người có trái tim và / hoặc hơi thở đã ngừng.
Definition - What does Cardio-pulmonary resuscitation (CPR) mean
First-aid technique administered by trained personnel for reviving a person whose heart and/or breathing has stopped.
Source: Cardio-pulmonary resuscitation (CPR) là gì? Business Dictionary