Book size

Định nghĩa Book size là gì?

Book sizeKích thước cuốn sách. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Book size - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kích thước của một cuốn sách đóng nằm phẳng trên mặt hoặc lưng, đo từ đầu đến đuôi và từ cột sống để cạnh fore của trang bìa. Không có phương pháp tiêu chuẩn đặt tên kích thước cuốn sách, và có rất ít hoặc không có sự nhất quán trong các kích thước của một tên kích thước. Các kích thước cuốn sách (theo inch) theo phân loại của Hiệp hội Thư viện Mỹ là: (1) Folio 12 x 19, (2) Quarto 9½ x 12, (3) Octavo 6 x 9, (a) Imperial octavo 8¼ x 11½, ( b) Super octavo 7 x 11, (c) Hoàng octavo 6½ x 10, (d) Medium octavo 6? x 9¼, (e) Thái octavo 5? x 8, (4) Duodecimo 5 x 7 ?, (5) Duodecimo lớn 5 ½ x 7½, (6) Sextodecimo 4 x 6¾, (7) Octodecimo 4 x 6½, (8) Trigesimo-segundo 3½ x 5 ½, (9) Quadrasegisimo-octavo 2 ½ x 4, (10) Sexagesimo-Quarto 2 x 3.

Definition - What does Book size mean

Size of a closed-book lying flat on its face or back, measured from head to tail and from spine to fore edges of the cover. There is no standard method of naming book sizes, and there is little or no consistency in the dimensions of a named-size. The book sizes (in inches) as classified by the American Library association are: (1) Folio 12 x 19, (2) Quarto 9½ x 12, (3) Octavo 6 x 9, (a) Imperial octavo 8¼ x 11½, (b) Super octavo 7 x 11, (c) Royal octavo 6½ x 10, (d) Medium octavo 6? x 9¼, (e) Crown octavo 5? x 8, (4) Duodecimo 5 x 7?, (5) Duodecimo large 5½ x 7½, (6) Sextodecimo 4 x 6¾, (7) Octodecimo 4 x 6½, (8) Trigesimo-segundo 3½ x 5½, (9) Quadrasegisimo-octavo 2½ x 4, (10) Sexagesimo-quarto 2 x 3.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *