Certified Information Systems Auditor (CISA)

Định nghĩa Certified Information Systems Auditor (CISA) là gì?

Certified Information Systems Auditor (CISA)Hệ thống thông tin Certified Auditor (CISA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Certified Information Systems Auditor (CISA) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cá nhân được chứng nhận hệ thống thông tin kiểm toán, trợ cấp bởi Hiệp hội Kiểm toán và kiểm soát hệ thống thông tin. Những chứng nhận vượt qua một kỳ thi mà bìa: Ứng dụng hệ thống điều khiển, Data Integrity Rà soát, hệ thống Cuộc sống phát triển, Phát triển ứng dụng Rà soát, bảo trì Rà soát, chung Thủ tục hoạt động, An ninh, Hệ thống Phần mềm Review, Acquisition Rà soát, xử lý dữ liệu Tạp chí Quản Lý Tài nguyên, và Hệ thống thông tin kiểm toán.

Definition - What does Certified Information Systems Auditor (CISA) mean

An individual certified to audit information systems, subsidized by the Information Systems Audit and Control Association. Those certified pass an exam that covers: Application Systems Controls, Data Integrity Review, Systems Development Life, Application Development Review, Maintenance Review, General Operational Procedures, Security Review, Systems Software Review, Acquisition Review, Data Processing Resource Management Review, and Information Systems Audit.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *