Cargo sharing

Định nghĩa Cargo sharing là gì?

Cargo sharingChia sẻ hàng hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cargo sharing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sắp xếp giữa hai hay nhiều đối tác thương mại để chia sẻ lưu lượng hàng hóa giữa chúng trong một thoả thuận tỷ lệ, để thực hiện trong tàu hoặc xe kiểm soát hoặc thuộc sở hữu của công dân của họ.

Definition - What does Cargo sharing mean

Arrangement between two or more trading partners to share the goods traffic between them in an agreed upon proportion, for carrying in vessels or vehicles controlled or owned by their nationals.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *