Định nghĩa Capital market là gì?
Capital market là Chợ Thủ đô. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital market - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thị trường tài chính hoạt động như một cầu nối cho cung và cầu của nợ và vốn chủ sở hữu. Nó kênh tiền được cung cấp bởi người gửi tiết kiệm và các tổ chức lưu ký (ngân hàng, công đoàn tín dụng, các công ty bảo hiểm, vv) cho khách hàng vay và đầu tư thông qua một loạt các công cụ tài chính (trái phiếu, ghi chú, cổ phiếu) được gọi là chứng khoán. Một thị trường vốn không phải là một đơn vị nhỏ gọn, nhưng một hệ thống phân cấp cao tạo thành từ ba phần chính: (1) thị trường chứng khoán, (2) Thị trường trái phiếu, và thị trường (3) tiền. Nó cũng hoạt động như một cuộc trao đổi cho giao dịch yêu cầu hiện hành về vốn theo hình thức cổ phần.
Definition - What does Capital market mean
A financial market that works as a conduit for demand and supply of debt and equity capital. It channels the money provided by savers and depository institutions (banks, credit unions, insurance companies, etc.) to borrowers and investees through a variety of financial instruments (bonds, notes, shares) called securities. A capital market is not a compact unit, but a highly decentralized system made up of three major parts: (1) stock market, (2) bond market, and (3) money market. It also works as an exchange for trading existing claims on capital in the form of shares.
Source: Capital market là gì? Business Dictionary