Capital outlay

Định nghĩa Capital outlay là gì?

Capital outlayKinh phí vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital outlay - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiền chi ra để có được, duy trì, sửa chữa, hoặc nâng cấp tài sản vốn. tài sản vốn, còn được gọi là tài sản cố định, có thể bao gồm máy móc, đất đai, cơ sở vật chất, hoặc nhu yếu phẩm kinh doanh khác mà không phải là chi tiêu trong khi sử dụng bình thường. chi tiêu vốn, cũng được gọi là chi phí vốn, được ghi nhận bởi kế toán như khoản nợ trên bảng cân đối công ty.

Definition - What does Capital outlay mean

Money spent to acquire, maintain, repair, or upgrade capital assets. Capital assets, also known as fixed assets, may include machinery, land, facilities, or other business necessities that are not expended during normal use. Capital outlays, also referred to as capital expenditures, are recorded by accountants as liabilities on company balance sheets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *