Challenger job-cut report

Định nghĩa Challenger job-cut report là gì?

Challenger job-cut reportThách thức báo cáo công việc cắt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Challenger job-cut report - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một báo cáo kinh tế hàng tháng mà thu thập dữ liệu sa thải hàng loạt từ các phòng ban lao động nhà nước. Bản báo cáo không phân biệt giữa mất việc làm thông qua tiêu hao hoặc ngắn hạn sa thải hoặc cắt giảm việc làm lâu dài.

Definition - What does Challenger job-cut report mean

A monthly economic report which collects mass layoff data from state labor departments. The report does not distinguish between job loss through attrition or short-term layoffs or long-term job cuts.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *