Định nghĩa Champion là gì?
Champion là Quán quân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Champion - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Người tự nguyện có sự quan tâm đặc biệt trong việc áp dụng, thực hiện, và thành công của một nguyên nhân, chính sách, chương trình, dự án, hoặc sản phẩm. Anh ta hoặc cô thường sẽ cố gắng ép buộc ý tưởng thông qua cố thủ kháng nội bộ để thay đổi, và sẽ loan báo Tin Mừng đó toàn bộ tổ chức. Còn được gọi là thay đổi chủ trương, tác nhân thay đổi, hoặc vô địch ý tưởng.
Definition - What does Champion mean
Person who voluntarily takes extraordinary interest in the adoption, implementation, and success of a cause, policy, program, project, or product. He or she will typically try to force the idea through entrenched internal resistance to change, and will evangelize it throughout the organization. Also called change advocate, change agent, or idea champion.
Source: Champion là gì? Business Dictionary