Định nghĩa Business logistics là gì?
Business logistics là Hậu cần kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business logistics - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sự phối hợp của yêu cầu dự báo, mua sắm, phong trào thể chất, và lưu trữ các linh kiện, phụ tùng, nguyên liệu, hàng hoá bán thành phẩm và thành phẩm, để đạt được mức nhu cầu dịch vụ tối ưu với chi phí tối thiểu. Nó bao gồm cả inbound và outbound phong trào, và là một khái niệm rộng hơn quản lý phân phối mà không bao gồm các hoạt động như dự báo và mua sắm.
Definition - What does Business logistics mean
Coordination of projected requirement, procurement, physical movement, and storage of components, parts, raw materials, and semi-finished and finished goods, to achieve optimum demand-service level at minimal cost. It includes both inbound and outbound movements, and is a larger concept than distribution management which does not include activities such as forecasting and procurement.
Source: Business logistics là gì? Business Dictionary