Business mix

Định nghĩa Business mix là gì?

Business mixKết hợp kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business mix - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sự kết hợp của các loại khác nhau của hoạt động kinh doanh một công ty duy nhất được tham gia vào một ví dụ. Sẽ là một công ty sản xuất và bán xe hơi, mà còn hoạt động một cánh tài chính để giúp đỡ khách hàng tài chính mua ô tô. Một công ty với một kết hợp kinh doanh phức tạp có thể có một cơ cấu tài chính phức tạp, và định giá chính xác của công ty có thể khó khăn.

Definition - What does Business mix mean

The combination of different types of business activities that a single firm is engaged in. An example would be a company that produces and sells cars, but also operates a financing wing to help customers finance automobile purchases. A company with a complex business mix may have a complicated financial structure, and accurate valuation of the company may be difficult.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *