Capitalization of earnings

Định nghĩa Capitalization of earnings là gì?

Capitalization of earningsVốn hóa thu nhập. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capitalization of earnings - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ước tính về thu nhập. Báo cáo cho thấy lợi nhuận trong tương lai bằng cách chia thu nhập trong tương lai bằng tỷ lệ vốn hóa. Phương pháp này xem xét các nguy cơ lợi nhuận mà chấm dứt hoặc được hạ thấp hơn so với ước tính. Ví dụ, một doanh nghiệp 1 triệu USD dự kiến ​​sẽ tăng thêm 5 phần trăm (cộng với 2 lạm phát phần trăm) tỷ lệ hàng năm lợi nhuận là 25 phần trăm. Ước tính thu nhập là 5,5 triệu.

Definition - What does Capitalization of earnings mean

An estimate of earnings. It finds future earnings by dividing the future earning by the capitalization rate. This method considers the risk of earnings that cease or are lower than estimated. For example, a 1 million dollar business is expected to grow by 5 percent (plus 2 percent inflation) the annual rate of return is 25 percent. The earnings estimate is 5.5 million.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *