Channel distribution format (CDF)

Định nghĩa Channel distribution format (CDF) là gì?

Channel distribution format (CDF)Dạng kênh phân phối (CDF). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Channel distribution format (CDF) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đặc điểm kỹ thuật Internet (protocol) cho phép một trang web để quảng bá (push) nội dung cho người dùng đăng ký dịch vụ. Bất kỳ trình duyệt nào hỗ trợ các CDF sẽ tự động nhận được các thông tin cập nhật.

Definition - What does Channel distribution format (CDF) mean

Internet specification (protocol) that allows a website to broadcast (push) content to users who subscribe to the service. Any browser that supports the CDF will automatically receive the updated information.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *