Channel sales

Định nghĩa Channel sales là gì?

Channel salesKênh bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Channel sales - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp phân phối được sử dụng bởi một doanh nghiệp để bán sản phẩm của mình, thường là bằng cách chia lực lượng bán hàng của mình thành các nhóm mà tập trung vào ống dẫn bán kèm khác. Ví dụ, một công ty có thể thực hiện một chiến lược bán hàng kênh bán sản phẩm của mình thông qua một trong lực lượng bán hàng nhà, các đại lý, các nhà bán lẻ hoặc bằng cách tiếp thị trực tiếp.

Definition - What does Channel sales mean

A method of distribution used by a business to sell its products, usually by dividing its sales force into groups that focus on different selling conduits. For example, a company might implement a channel sales strategy to sell its product via an in house sales force, dealers, retailers or by direct marketing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *