Capitalization ratios

Định nghĩa Capitalization ratios là gì?

Capitalization ratiosTỷ lệ vốn hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capitalization ratios - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tỷ lệ mà diễn tả mỗi thành phần vốn của một công ty (cổ phiếu phổ thông hoặc cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu hoặc sở thích cổ phiếu ưa thích, chứng khoán khác, và nợ) như là một tỷ lệ phần trăm của tổng vốn hóa của nó. Những tỷ lệ này được sử dụng trong việc phân tích cơ cấu vốn của công ty.

Definition - What does Capitalization ratios mean

Ratios that express each component of a firm's capital (common stock or ordinary share, preferred stock or preference shares, other equities, and debt) as a percentage of its total capitalization. These ratios are used in analyzing the firm's capital structure.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *