Định nghĩa Charter là gì?
Charter là Hiến chương. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Charter - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. chung: Tài liệu chính thức (công cụ) mà tạo ra một pháp nhân, miễn, miễn dịch, đặc quyền, hoặc phải. Trong trường hợp của một tổ chức, một định nghĩa điều lệ hoặc nhiệm vụ chức năng của nó (s) và đưa ra các quy tắc cho tiến hành hoặc quản lý của mình.
Definition - What does Charter mean
1. General: Formal document (instrument) that creates a legal entity, exemption, immunity, privilege, or right. In case of an organization, a charter defines or mandates its function(s) and lays down rules for its conduct or governance.
Source: Charter là gì? Business Dictionary