Chartered accountant (CA)

Định nghĩa Chartered accountant (CA) là gì?

Chartered accountant (CA)Kế toán điều lệ (CA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chartered accountant (CA) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thành viên chuyên nghiệp của Viện Kế toán Chartered của một quốc gia. Anh ta hoặc cô phải làm việc (và được đào tạo) trong văn phòng của một kế toán thực hành điều lệ trong ba năm, và vượt qua bài kiểm tra viết đầy đủ để đủ điều kiện. Ngày hoàn thành các yêu cầu, các học viên được trao các chữ cái ACA designatory.

Definition - What does Chartered accountant (CA) mean

Professional member of a country's Institute Of Chartered Accountants. He or she must work (and be trained) in the office of a practicing chartered accountant for three years, and pass exhaustive written tests to qualify. On completing the requirements, the trainee is awarded the designatory letters ACA.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *