Định nghĩa Brinell hardness (BH) test là gì?
Brinell hardness (BH) test là Brinell độ cứng (BH) thử nghiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Brinell hardness (BH) test - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp đo độ cứng của vật liệu bằng cách nhấn một crom-thép hoặc tungsten-carbide bóng (thường được một centimet hoặc 0,4 inch đường kính) chống lại mịn bề mặt vật liệu trong điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn (thường giữa 300-3000 kg lực lượng từ 5 đến 30 giây). Độ cứng được thể hiện trong Brinell Độ cứng Số (BHN) tính bằng cách chia tải tính bằng kilogam bởi diện tích thụt đầu dòng thực hiện bởi các bóng đo bằng milimét vuông. Xã hội Mỹ để thử nghiệm và Vật liệu của thử nghiệm BH giữa các ý kiến ASTM E-10. Đối với các phép đo lên đến BHN 500, Brinell độ cứng tương đương với 0,96 lần so với độ cứng Vickers. Đặt tên sau khi luyện kim của Thụy Điển Giô Brinnell (1849-1925), người phát minh ra nó vào năm 1900.
Definition - What does Brinell hardness (BH) test mean
Method of measuring the hardness of a material by pressing a chromium-steel or tungsten-carbide ball (commonly one centimeter or 0.4 inch in diameter) against the smooth material surface under standard test conditions (generally between 300 to 3000 kilograms of force for 5 to 30 seconds). The hardness is expressed in Brinell Hardness Number (BHN) computed by dividing the load in kilograms by the area of indentation made by the ball measured in square millimeters. American Society For Testing And Material's standard BH test is ASTM E-10. For measurements up to BHN 500, Brinell hardness is equal to 0.96 times the Vickers hardness. Named after the Swedish metallurgist Johanan Brinnell (1849-1925) who invented it in 1900.
Source: Brinell hardness (BH) test là gì? Business Dictionary