Cartel

Định nghĩa Cartel là gì?

CartelThỏa thuận cạnh tranh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cartel - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhóm các công ty hoặc các quốc gia người cố gắng để giá kiểm soát hoặc cung cấp một mặt hàng (như dầu) thông qua kiềm chế lẫn nhau về sản xuất. Mặc dù thông đồng giữa các nước có chủ quyền (chẳng hạn như trong OPEC) đang miễn cưỡng chấp nhận, nó là bất hợp pháp giữa các công ty. Xem thêm độc quyền nhóm.

Definition - What does Cartel mean

Group of firms or nations who attempt to control price or supply of a commodity (such as oil) through mutual restraint on production. Although such collusion among sovereign countries (such as in OPEC) is grudgingly accepted, it is illegal among corporations. See also oligopoly.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *