Cartogram

Định nghĩa Cartogram là gì?

CartogramCartogram. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cartogram - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một sơ đồ, trong đó thông tin được hiển thị trong một phân bố địa lý của bản đồ. bản đồ là trừu tượng để dịch các thông tin của biến thay thế. Một ví dụ là một trong đó sản phẩm quốc dân Gross được hiển thị như là một thay thế cho diện tích đất hoặc khoảng cách.

Definition - What does Cartogram mean

A diagram in which the information is shown in a geographical distribution of a map. The map is abstracted in order to translate the information of the alternative variable. An example is one which the Gross National Product is shown as a substitute for land area or distance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *